Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hàng xáo
|
danh từ
nghề đong thóc về xay, giã, giần sàng thành gạo rồi đem bán để kiếm lời
Đúng là "buôn hàng xáo, lăi quan viên" nhiều khi hắn mang về nộp cho mẹ tôi một món tiền tướng đến nỗi mẹ tôi sung sướng nở cả mũi. (Nguyễn Huy Thiệp)
người cho vay lãi trong đám bạc
Từ điển Việt - Pháp
hàng xáo
|
gagne-petit qui décortique du riz pour le revendre